Cáp truyền dẫn thông tin và tín hiệu điều khiển sử dụng trong mỏ, hầm lò
CÁP HẦM LÒ CÓ BĂNG HOẶC LƯỚI ĐỒNG CHỐNG NHIỄU
Mô tả sản phẩm
CÁP ĐIỆN THOẠI HẠN CHẾ CHÁY (KHÁNG CHÁY), CÓ BĂNG CHỐNG NHIỄU
Sử dụng trong môi trường có khí cháy nổ và mỏ than, hầm lò
Ký hiệu: Cu – PVC – 2PVC – S(Cu Tape) 0.8mm, 0.9mm x (2Pr ÷ 100Pr)
Ø Ruột dẫn làm bằng đồng đặc một sợi được ủ mềm, đường kính danh định 0.8, 0.9mm.
Ø Cách điện là một lớp nhựa PVC có pha thêm chất phụ gia khó cháy.
Ø Lõi cáp được thiết kế theo kiểu xoắn đôi, ghép nhóm và được bó bảo vệ bởi một lớp băng P/S
Ø Băng chống nhiễu bằng băng đồng
Ø Vỏ bảo vệ gồm 2 lớp vỏ bằng nhựa PVC có pha thêm chất phụ gia khó cháy màu xanh lam (Blue).
Ø Tính kháng cháy: đáp ứng tiêu chuẩn IEC và TCVN 6613-1:2000
Bảng 1 : Quy luật màu dây của các đôi dây
Đôi số |
Màu dây a – b |
Đôi số |
Màu dây a – b |
1 |
Trắng – Lam |
13 |
Đen – Lục |
2 |
Trắng – Cam |
14 |
Đen – Nâu |
3 |
Trắng – Lục |
15 |
Đen – Xám |
4 |
Trắng – Nâu |
16 |
Vàng – Lam |
5 |
Trắng – Xám |
17 |
Vàng – Cam |
6 |
Đỏ – Lam |
18 |
Vàng – Lục |
7 |
Đỏ – Cam |
19 |
Vàng – Nâu |
8 |
Đỏ – Lục |
20 |
Vàng – Xám |
9 |
Đỏ – Nâu |
21 |
Tím – Lam |
10 |
Đỏ – Xám |
22 |
Tím – Cam |
11 |
Đen – Lam |
23 |
Tím – Lục |
12 |
Đen – Cam |
24 |
Tím – Nâu |
|
|
25 |
Tím – Xám |
MÔ TẢ CẤU TRÚC :
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Tên chỉ tiêu |
Đơn vị |
Chỉ tiêu |
|
0.8mm |
0.9mm |
||
Điện trở một chiều trung bình tại 20oC |
W/km |
≤ 36.6 |
≤ 29 |
Mất cân bằng điện trở một chiều tại 20oC |
% |
≤ 4 |
≤ 4 |
Điện trở cách điện tại 20oC , VDC =500 |
MW.km |
³ 50 |
³ 50 |
Điện dung công tác trung bình tại 20oC |
nF/km |
≤ 120 |
≤ 120 |
Điện dung không cân bằng tại 1kHz và 20oC |
pF/100m |
≤ 300 |
≤ 300 |
Khả năng chống cháy |
|
TCVN 6613-1 : 2000 |
